Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tiện”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm ko:tiện |
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ |
||
Dòng 79: | Dòng 79: | ||
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
||
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
||
[[en:tiện]] |
|||
[[fr:tiện]] |
|||
[[ja:tiện]] |
|||
[[ko:tiện]] |
|||
[[mg:tiện]] |
|||
[[zh:tiện]] |
Bản mới nhất lúc 02:13, ngày 11 tháng 5 năm 2017
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiə̰ʔn˨˩ | tiə̰ŋ˨˨ | tiəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiən˨˨ | tiə̰n˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “tiện”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Tính từ[sửa]
tiện
- Dễ dàng, thuận lợi cho công việc, không hoặc ít gặp phiền phức, khó khăn, trở ngại.
- Đun than tiện hơn đun củi.
- Nhà ở cách sông, đi về không tiện.
- Tiện cho việc học tập, nghiên cứu.
- Tiện dùng.
- (Thường dùng có kèm ý phủ định) . Phải lẽ, hợp lẽ thông thường, dễ được chấp nhận.
- Bắt anh ấy phải chờ, e không tiện.
- Làm thế, coi sao tiện?
- Nói ở đây không tiện.
- Có điều kiện, hoàn cảnh thuận lợi để kết hợp làm luôn việc gì đó.
- Tiện có ôtô, về luôn.
- Tiện đây xin góp một vài ý kiến.
- Tiện tay, lấy hộ cuốn sách!
- Tiện đường, rẽ vào chơi.
Động từ[sửa]
tiện
- Cắt bao quanh cho đứt hoặc tạo thành mặt xoay, mặt trụ, mặt xoắn ốc.
- Tiện tấm mía thành từng khẩu.
- Tiện một chi tiết máy.
- Máy tiện.
- Thợ tiện.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "tiện", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)