Khác biệt giữa bản sửa đổi của “trán”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm chr:trán, en:trán, pl:trán
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
 
Dòng 53: Dòng 53:


[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

[[chr:trán]]
[[en:trán]]
[[fr:trán]]
[[ko:trán]]
[[mg:trán]]
[[pl:trán]]
[[zh:trán]]

Bản mới nhất lúc 03:48, ngày 11 tháng 5 năm 2017

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaːn˧˥tʂa̰ːŋ˩˧tʂaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːn˩˩tʂa̰ːn˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

trán

  1. Phần trên của mặt từ chân tóc đến lông mày.
    Vầng trán rộng.
    Trán nhiều nếp nhăn.

Tham khảo[sửa]