Khác biệt giữa bản sửa đổi của “trát”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm mg:trát |
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ |
||
Dòng 68: | Dòng 68: | ||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
||
[[en:trát]] |
|||
[[mg:trát]] |
|||
[[zh:trát]] |
Phiên bản lúc 03:49, ngày 11 tháng 5 năm 2017
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨaːt˧˥ | tʂa̰ːk˩˧ | tʂaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂaːt˩˩ | tʂa̰ːt˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “trát”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
trát
- Giấy truyền lệnh của quan (cũ).
- Lính lệ cầm trát về làng bắt phu.
- Một công đoạn trong việc xây dựng, với việc dùng nguyên liệu để làm phẳng các tường, nền hay trém vật liệu vào những chổ hở, lồi lõm rồi chà đi chà lại nhiều lần ví dụ: trát tường
- Động tác trang điểm của phụ nữ. Thoa son trát phấn
Tham khảo
- "trát", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)