Khác biệt giữa bản sửa đổi của “trưởng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ |
|||
Dòng 65: | Dòng 65: | ||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
||
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
||
[[en:trưởng]] |
|||
[[ja:trưởng]] |
|||
[[ko:trưởng]] |
|||
[[mg:trưởng]] |
|||
[[zh:trưởng]] |
Bản mới nhất lúc 03:54, ngày 11 tháng 5 năm 2017
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨə̰ŋ˧˩˧ | tʂɨəŋ˧˩˨ | tʂɨəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂɨəŋ˧˩ | tʂɨə̰ʔŋ˧˩ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “trưởng”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
trưởng
Tính từ[sửa]
trưởng
- (Con trai hoặc anh) Được coi là đứng đầu trong gia đình (theo quan niệm cũ, thường là người con trai cả của vợ cả). Để lại phần lớn gia tài cho con.
- Anh trưởng.
- Chị dâu trưởng (vợ của người anh trưởng).
- Yếu tố ghép trước hoặc ghép sau để cấu tạo danh từ, có nghĩa "người cấp ".
- Trưởng phòng.
- Trưởng ban.
- Hội trưởng.
- Đại đội trưởng.
- Kế toán trưởng.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "trưởng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)