Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tán tỉnh”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm zh:tán tỉnh |
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ |
||
Dòng 22: | Dòng 22: | ||
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
||
[[Thể loại:Từ láy tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Từ láy tiếng Việt]] |
||
[[fr:tán tỉnh]] |
|||
[[zh:tán tỉnh]] |
Phiên bản lúc 04:31, ngày 11 tháng 5 năm 2017
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
taːn˧˥ tḭ̈ŋ˧˩˧ | ta̰ːŋ˩˧ tïn˧˩˨ | taːŋ˧˥ tɨn˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːn˩˩ tïŋ˧˩ | ta̰ːn˩˧ tḭ̈ʔŋ˧˩ |
Từ tương tự
Động từ
tán tỉnh
- Khng. Làm cho người khác xiêu lòng, nghe theo mình bằng những lời nói ngon ngọt, nhằm mục đích riêng.
- Bám theo các cô gái để tán tỉnh ve vãn .
- Nó tán tỉnh mãi mà vẫn không ăn nhằm gì.
Dịch
Tham khảo
- "tán tỉnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)