Khác biệt giữa bản sửa đổi của “khó khăn”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
Dòng 21: Dòng 21:


[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

[[fr:khó khăn]]

Phiên bản lúc 14:46, ngày 5 tháng 9 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /xɔ35 xɐn33/

Từ tương tự

Danh từ

khó khăn

  1. Nh. Khó, ngh.
  2. .
    Việc khó khăn lắm phải nỗ lực mới xong.
  3. Điều gây trở ngại.
    Sức khỏe kém là một khó khăn cho công tác.

Dịch

Tham khảo