Khác biệt giữa bản sửa đổi của “vách”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ |
|||
Dòng 26: | Dòng 26: | ||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
||
[[en:vách]] |
|||
[[mg:vách]] |
|||
[[zh:vách]] |
Bản mới nhất lúc 08:55, ngày 11 tháng 5 năm 2017
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vajk˧˥ | ja̰t˩˧ | jat˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vajk˩˩ | va̰jk˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
vách
- Tấm dừng bằng tre hay nứa trát đất trộn rơm, để che chắn nhà tranh.
- Vật ngăn cách.
- Vách núi.
- Vách hầm.
- Vách ngăn mũi.
Tham khảo[sửa]
- "vách", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)