Khác biệt giữa bản sửa đổi của “xoắn”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm từ đồng nghĩa |
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ |
||
Dòng 23: | Dòng 23: | ||
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
||
[[mg:xoắn]] |
|||
[[zh:xoắn]] |
Bản mới nhất lúc 10:16, ngày 11 tháng 5 năm 2017
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
swan˧˥ | swaŋ˩˧ | swaŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
swan˩˩ | swan˩˧ |
Động từ[sửa]
xoắn
- Vặn hai đầu một vật hình sợi, hình thanh dài theo hai chiều ngược nhau.
- Xoắn thanh sắt đã nung đỏ.
- Vặn chéo vào nhau cho quấn chặt lấy nhau.
- Dây leo mọc xoắn vào nhau.
- Quấn, bám chặt lấy, không rời ra.
- Con xoắn lấy mẹ.
- Xoắn lấy hỏi chuyện.