Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đã”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm th:đã |
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ |
||
Dòng 59: | Dòng 59: | ||
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
||
[[chr:đã]] |
|||
[[en:đã]] |
|||
[[fr:đã]] |
|||
[[io:đã]] |
|||
[[ko:đã]] |
|||
[[lt:đã]] |
|||
[[mg:đã]] |
|||
[[th:đã]] |
|||
[[zh:đã]] |
Phiên bản lúc 11:33, ngày 11 tháng 5 năm 2017
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗaʔa˧˥ | ɗaː˧˩˨ | ɗaː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗa̰ː˩˧ | ɗaː˧˩ | ɗa̰ː˨˨ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
đã
- (Hay đg.) .
- (Cũ) . Khỏi hẳn bệnh.
- Hết cảm giác khó chịu, do nhu cầu sinh lí hoặc tâm lí nào đó đã được thoả mãn đến mức đầy đủ.
- Gãi đã ngứa. — Đã khát.
- Ăn chưa đã thèm.
- Ngủ thêm cho đã mắt.
- Đã giận.
Phó từ
- (Thường dùng trước đg., t.) . Từ biểu thị sự việc, hiện tượng nói đến xảy ra trước hiện tại hoặc trước một thời điểm nào đó được xem là mốc, trong quá khứ hoặc tương lai.
- Bệnh đã khỏi từ hôm qua.
- Mai nó về thì tôi đã đi rồi.
- 'Đã nói là làm.
- (Dùng ở cuối vế câu, thường trong câu cầu khiến) . Từ biểu thị việc vừa nói đến cần được hoàn thành trước khi làm việc nào khác.
- Đi đâu mà vội, chờ cho tạnh mưa đã.
- Nghỉ cái đã, rồi hãy làm tiếp.
- tr. Từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm về sắc thái khẳng định của một nhận xét.
- Đã đẹp chưa kìa?
- Đã đành như thế.
- (Dùng trong câu có hình thức nghi vấn) . Từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm về sắc thái nghi vấn.
- Phê bình chưa chắc nó đã nghe.
- Đã dễ gì bảo được anh ta.
- Đành Tổ hợp biểu thị một điều được coi là dĩ nhiên, nhằm bổ sung một.
Dịch
Tham khảo
- "đã", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)