Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đắp”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm mg:đắp
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
 
Dòng 40: Dòng 40:


[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

[[fr:đắp]]
[[mg:đắp]]
[[zh:đắp]]

Bản mới nhất lúc 11:38, ngày 11 tháng 5 năm 2017

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗap˧˥ɗa̰p˩˧ɗap˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗap˩˩ɗa̰p˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

đắp

  1. Phủ lên trên.
    Đắp chăn
  2. Bồi thêm vào; Vun lên.
    Non kia ai đắp mà cao. (ca dao)
  3. Nặn thành hình.
    Đắp tượng.

Tham khảo[sửa]