Khác biệt giữa bản sửa đổi của “soi”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Ajoute: en, et, fr |
n robot Ajoute: io |
||
Dòng 50: | Dòng 50: | ||
[[et:soi]] |
[[et:soi]] |
||
[[fr:soi]] |
[[fr:soi]] |
||
[[io:soi]] |
Phiên bản lúc 13:52, ngày 9 tháng 9 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /sɔj33/
Từ tương tự
Danh từ
soi
Tính từ
soi
- Giỏi (cũ).
- Đủ ngần ấy nết mới là người soi (Truyện Kiều)
Động từ
soi
- Rọi ánh sáng vào.
- Soi đèn pin ra sân.
- Nhìn vào gương để ngắm nghía.
- Cô thương nhớ ai ngơ ngẩn đầu cầu, lược thưa biếng chải, gương tàu biếng soi. (ca dao)
- Nhìn cho rõ hơn bằng dụng cụ quang học.
- Soi kính hiển vi.
- Thắp đuốc để bắt cá.
- Bọn trai ồn ào đi soi cá về (Nguyên Hồng)
Tham khảo
- "soi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)