Khác biệt giữa bản sửa đổi của “trì”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Wiktionary hóa
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 5: Dòng 5:
{{-paro-}}
{{-paro-}}
*[[Trì]]
*[[Trì]]
* [[trị]]
* [[trí]]
* [[trĩ]]


{{-adj-}}
{{-adj-}}

Phiên bản lúc 05:59, ngày 10 tháng 9 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

Từ tương tự

Tính từ

trì

  1. (Tiếng lóng) Chỉ sự kiên định, bướng bỉnh, cứng đầu.

Từ dẫn xuất

  • Trì độn: Sự ngu đần, đầu óc tối tăm.
  • Trì gia, trị gia: Quản lý việc gia đình.
  • Trì hoãn, trì lưu: Sự nấn ná, lần khân làm chậm chễ việc thi hành của một công việc nào đó.
  • Trì hồi: Sự do dự, phân vân, không quyết đoán.
  • Trì trệ: Sự đình đốn trong công việc hay sự uể oải của con người.