Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ủa”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ |
|||
Dòng 31: | Dòng 31: | ||
[[Thể loại:Thán từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Thán từ tiếng Việt]] |
||
[[zh:ủa]] |
Bản mới nhất lúc 04:13, ngày 12 tháng 5 năm 2017
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
wa̰ː˧˩˧ | uə˧˩˨ | uə˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
uə˧˩ | ṵʔə˧˩ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Thán từ[sửa]
ủa
- (Phương ngữ) Tiếng thốt ra biểu lộ sự sửng sốt, ngạc nhiên.
- Ủa, có chuyện gì vậy?
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ủa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)