Khác biệt giữa bản sửa đổi của “dòng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Ajoute: hu, nl |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 34: | Dòng 34: | ||
# [[trào lưu|Trào lưu]] [[văn hóa]], [[tư tưởng]] [[được]] [[kế thừa]], [[phát triển]] [[liên tục]]. |
# [[trào lưu|Trào lưu]] [[văn hóa]], [[tư tưởng]] [[được]] [[kế thừa]], [[phát triển]] [[liên tục]]. |
||
#: '''''Dòng''' văn học yêu nước.'' |
#: '''''Dòng''' văn học yêu nước.'' |
||
{{-trans-}} |
|||
{{đầu}} |
|||
:*{{en}}: [[stream]], [[flow]] |
|||
{{giữa}} |
|||
{{cuối}} |
|||
{{-verb-}} |
{{-verb-}} |
Phiên bản lúc 12:23, ngày 10 tháng 9 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /zɔŋ21/
Từ tương tự
Danh từ
dòng
- Khối chất lỏng chạy dọc, dài ra.
- Dòng nước .
- Nước mắt chảy thành dòng.
- Chuỗi dài, kế tiếp không đứt đoạn.
- Dòng người.
- Dòng âm thanh.
- Dòng suy nghĩ.
- Hàng ngang trên giấy, trên mặt phẳng.
- Giấy kẻ dòng.
- Viết mấy dòng.
- Tập hợp những người cùng huyết thống, kế tục từ đời này sang đời khác.
- Có đứa con trai nối dòng.
- Trào lưu văn hóa, tư tưởng được kế thừa, phát triển liên tục.
- Dòng văn học yêu nước.
Dịch
Động từ
dòng
- Buông sợi dây từ đầu này đến đầu kia để kéo vật ở xa đến gần.
- Dòng dây xuống hang.
- Kéo, dắt đi theo bằng sợi dây dài.
- Dòng trâu về nhà.
Tham khảo
- "dòng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)