Khác biệt giữa bản sửa đổi của “dòng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: hu, nl
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 34: Dòng 34:
# [[trào lưu|Trào lưu]] [[văn hóa]], [[tư tưởng]] [[được]] [[kế thừa]], [[phát triển]] [[liên tục]].
# [[trào lưu|Trào lưu]] [[văn hóa]], [[tư tưởng]] [[được]] [[kế thừa]], [[phát triển]] [[liên tục]].
#: '''''Dòng''' văn học yêu nước.''
#: '''''Dòng''' văn học yêu nước.''

{{-trans-}}
{{đầu}}
:*{{en}}: [[stream]], [[flow]]
{{giữa}}
{{cuối}}


{{-verb-}}
{{-verb-}}

Phiên bản lúc 12:23, ngày 10 tháng 9 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /zɔŋ21/

Từ tương tự

Danh từ

dòng

  1. Khối chất lỏng chạy dọc, dài ra.
    Dòng nước .
    Nước mắt chảy thành dòng.
  2. Chuỗi dài, kế tiếp không đứt đoạn.
    Dòng người.
    Dòng âm thanh.
    Dòng suy nghĩ.
  3. Hàng ngang trên giấy, trên mặt phẳng.
    Giấy kẻ dòng.
    Viết mấy dòng.
  4. Tập hợp những người cùng huyết thống, kế tục từ đời này sang đời khác.
    Có đứa con trai nối dòng.
  5. Trào lưu văn hóa, tư tưởng được kế thừa, phát triển liên tục.
    Dòng văn học yêu nước.

Dịch

Động từ

dòng

  1. Buông sợi dây từ đầu này đến đầu kia để kéo vậtxa đến gần.
    Dòng dây xuống hang.
  2. Kéo, dắt đi theo bằng sợi dây dài.
    Dòng trâu về nhà.

Tham khảo