Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đúng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ |
Ymmnnmm y Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 53: | Dòng 53: | ||
{{R:FVDP}} |
{{R:FVDP}} |
||
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}} |
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}} |
||
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]m m. |
Phiên bản lúc 12:17, ngày 22 tháng 6 năm 2017
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗuŋ˧˥ | ɗṵŋ˩˧ | ɗuŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗuŋ˩˩ | ɗṵŋ˩˧ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
đúng
- Phù hợp với cái hoặc điều có thật, không khác chút nào.
- Khai đúng sự thật.
- Chép đúng nguyên văn.
- Đoán đúng.
- Như con số hoặc thời gian nêu ra, không hơn không kém, không sai chút nào.
- Giờ đúng.
- Tính đến nay vừa đúng một năm.
- Về đúng vào dịp Tết.
- Phù hợp với yêu cầu khách quan, phải thế nào thì như thế ấy.
- Đồng hồ chạy rất đúng.
- Đi đúng đường.
- Xử sự đúng.
- Phân biệt phải trái, đúng sai.
- Phù hợp với phép tắc, với những điều quy định.
- Viết đúng chính tả.
- Đúng quy cách
- Đúng hẹn - đúng như đã hẹn
Dịch
Tham khảo
- "đúng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)m m.