Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ký hiệu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ |
n Thêm từ đồng nghĩa Thẻ: Đã bị lùi lại |
||
Dòng 12: | Dòng 12: | ||
# [[số|Số]] [[ghi]] một [[vật]] theo một [[qui ước]] [[riêng]] trong một [[bản kê]]. |
# [[số|Số]] [[ghi]] một [[vật]] theo một [[qui ước]] [[riêng]] trong một [[bản kê]]. |
||
#: '''''Ký hiệu''' sách thư viện.'' |
#: '''''Ký hiệu''' sách thư viện.'' |
||
{{-syn-}} |
|||
:* [[dấu hiệu]] |
|||
{{-ref-}} |
{{-ref-}} |
Phiên bản lúc 02:37, ngày 23 tháng 7 năm 2017
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ki˧˥ hiə̰ʔw˨˩ | kḭ˩˧ hiə̰w˨˨ | ki˧˥ hiəw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ki˩˩ hiəw˨˨ | ki˩˩ hiə̰w˨˨ | kḭ˩˧ hiə̰w˨˨ |
Danh từ
ký hiệu, kí hiệu
- Dấu dùng để chỉ tắt một vật hay một phép tính theo một qui ước.
- Ký hiệu hóa học.
- Dấu biểu thị một nguyên tố, một đơn chất, gồm một chữ hoa, hoặc hai chữ mà đầu là chữ hoa.
- H là ký hiệu của hy-đrô.
- Ca là ký hiệu của can-xi.
- Số ghi một vật theo một qui ước riêng trong một bản kê.
- Ký hiệu sách thư viện.
Đồng nghĩa
Tham khảo
- "ký hiệu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)