Khác biệt giữa bản sửa đổi của “kỷ luật”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
kỷ luật là làm theo qui định |
|||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
Dòng 21: | Dòng 22: | ||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
||
cave |
|||
bú cu |
Phiên bản lúc 07:01, ngày 16 tháng 9 năm 2017
kỷ luật là làm theo qui định
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kḭ˧˩˧ lwə̰ʔt˨˩ | ki˧˩˨ lwə̰k˨˨ | ki˨˩˦ lwək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ki˧˩ lwət˨˨ | ki˧˩ lwə̰t˨˨ | kḭʔ˧˩ lwə̰t˨˨ |
Danh từ
kỷ luật
- Toàn thể những điều qui định cần phải theo để giữ gìn trật tự.
- Kỷ luật nhà trường.
- Kỷ luật quân đội..
- Kỷ luật sắt..
- Kỷ luật chặt chẽ, nghiêm minh..
- Thi hành kỷ luật..
- Trừng phạt một người không theo pháp luật của.
- Nhà nước hay điều lệ của đoàn thể.
- :.
- Thi hành kỷ luật đối với cán bộ tham ô.
Tham khảo
- "kỷ luật", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)