Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đúng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Đã lùi lại sửa đổi 1989718 của 59.153.240.71 (thảo luận) |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
{{ |
Rkuyki{{kjiotvie-pron|đúng}} |
||
{{-nôm-}} |
{{-nôm-}}Khanh. |
||
{{topLoanfimhj |
|||
{{top}} |
|||
f} |
|||
*[[凍]]: [[rúng]], [[dóng]], [[đóng]], [[đúng]], [[gióng]], [[đông]], [[đống]] |
*[[凍].lm]: [[rúng]], [[dóng]], [[đóng]], [[đúng]], [[gióng]], [[đông]], [[đống]] |
||
*[[董]]: [[đúng]], [[đồng]], [[đủng]], [[xổng]], [[đổng]], [[dỏng]], [[rỗng]], [[đũng]], [[đỏng]] |
*[[董]]: [[đúng]], [[đồng]], [[đủng]], [[xổng]], [[đổng]], [[dỏng]], [[rỗng]], [[đũng]], [[đỏng]] |
||
{{mid}} |
{{mid}} |
||
Dòng 22: | Dòng 23: | ||
{{giữa}} |
{{giữa}} |
||
:* [[đừng]] |
:* [[đừng]] |
||
:* [[dựng]] |
U.:* [[dựng]] |
||
:* [[ |
:* [[Pe y |
||
O]]Ut p |
|||
:* [[dũng]] |
|||
O |
|||
⚫ | |||
:* [[Ieu 1qertklo.3 |
|||
twtgkmollkng oiu7íkiik]] |
|||
⚫ | |||
{{cuối}} |
{{cuối}} |
||
Dòng 34: | Dòng 38: | ||
#: ''Chép '''đúng''' nguyên văn.'' |
#: ''Chép '''đúng''' nguyên văn.'' |
||
#: ''Đoán '''đúng'''.'' |
#: ''Đoán '''đúng'''.'' |
||
# Như [[con số]] hoặc [[thời gian]] [[nêu]] [[ra]], không [[hơn]] không [[kém]], không [[sai]] [[ |
# Như [[con số]] hoặc [[thời gian]] [[nêu]] [[ra]], không [[hơn]] không [[kém]], không [[sai]] [[chmo |
||
t nào]]. |
|||
# [[giờ|Giờ]] đúng. |
# [[giờ|Giờ]] đúng. |
||
#: ''Tính đến nay vừa '''đúng''' một năm.'' |
#: ''Tính đến nay vừa '''đúng''' một năm.'' |
Phiên bản lúc 04:25, ngày 9 tháng 10 năm 2017
Tiếng Việt
Cách phát âm
RkuykiBản mẫu:kjiotvie-pron
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
đúng
- Phù hợp với cái hoặc điều có thật, không khác chút nào.
- Khai đúng sự thật.
- Chép đúng nguyên văn.
- Đoán đúng.
- Như con số hoặc thời gian nêu ra, không hơn không kém, không sai [[chmo
t nào]].
- Giờ đúng.
- Tính đến nay vừa đúng một năm.
- Về đúng vào dịp Tết.
- Phù hợp với yêu cầu khách quan, phải thế nào thì như thế ấy.
- Đồng hồ chạy rất đúng.
- Đi đúng đường.
- Xử sự đúng.
- Phân biệt phải trái, đúng sai.
- Phù hợp với phép tắc, với những điều quy định.
- Viết đúng chính tả.
- Đúng quy cách
- Đúng hẹn - đúng như đã hẹn
Dịch
Tham khảo
- "đúng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)