Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trái Đất”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
NHHP (thảo luận | đóng góp)
n →‎định nghĩa: Hành tinh thứ ba trong hệ Mặt Trời, nơi con người và các sinh vật khác sinh sống
Dòng 7: Dòng 7:
{{-pr-noun-}}
{{-pr-noun-}}
'''Trái Đất''', '''Trái đất'''
'''Trái Đất''', '''Trái đất'''
# [[hành tinh|Hành tinh]] thứ ba trong [[hệ Mặt Trời]], nơi [[con người]] và các [[sinh vật]] khác [[sinh sống]].
# {{like-entry|Quả Đất}}

{{-syn-}}
* [[Địa Cầu]]
* [[Quả Đất]]


{{-trans-}}
{{-trans-}}
Dòng 14: Dòng 18:
{{giữa}}
{{giữa}}
*{{fra}}: [[Terre]] ({{f}})
*{{fra}}: [[Terre]] ({{f}})
* {{deu}}: [[Erde]] ({{m}})
{{cuối}}
{{cuối}}



Phiên bản lúc 12:20, ngày 10 tháng 11 năm 2017

Tiếng Việt

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Trái Đất

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaːj˧˥ ɗət˧˥tʂa̰ːj˩˧ ɗə̰k˩˧tʂaːj˧˥ ɗək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːj˩˩ ɗət˩˩tʂa̰ːj˩˧ ɗə̰t˩˧

Danh từ riêng

Trái Đất, Trái đất

  1. Hành tinh thứ ba trong hệ Mặt Trời, nơi con người và các sinh vật khác sinh sống.

Đồng nghĩa

Dịch

Tham khảo