Khác biệt giữa bản sửa đổi của “phong kiến”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 6: Dòng 6:


{{-noun-}}
{{-noun-}}
'''phong kiến'''
'''phong kiến'''
# Phong tước và kiến địa.
# {{term|Id.}} . [[chế độ|Chế độ]] [[phong kiến]] (nói tắt). [[Tư]] [[tưởng]] [[chống]] [[phong kiến]].
# [[những|Những]] [[người]] [[thuộc]] [[giai cấp]] [[thống trị]] trong [[chế độ]] [[phong kiến]] (nói tổng quát). [[Phong]] [[kiến]] [[câu kết]] với đế [[quốc]].
# {{term|Id.}} . [[chế độ|Chế độ]] [[phong kiến]] (nói tắt).
# Nhiều lĩnh chúa tồn tại trên cùng địa bàn, quy ước với nhau bằng bộ quy tắc ứng xử và ranh giới.

{{-adj-}}
'''phong kiến'''
# [[thuộc|Thuộc]] về [[chế độ]] hoặc [[giai cấp]], có [[tính chất]] [[phong kiến]]. [[Tư]] [[tưởng]] [[phong kiến]]. [[Lối]] [[bóc lột]] [[phong kiến]]. [[Anh]] ấy [[còn]] [[phong kiến]] [[nặng]] (kng.; còn nặng tư tưởng phong kiến).

{{-trans-}}
{{-trans-}}

{{-ref-}}
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
{{R:FVDP}}

[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]

Phiên bản lúc 07:52, ngày 29 tháng 3 năm 2018

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fawŋ˧˧ kiən˧˥fawŋ˧˥ kiə̰ŋ˩˧fawŋ˧˧ kiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fawŋ˧˥ kiən˩˩fawŋ˧˥˧ kiə̰n˩˧

Danh từ

phong kiến

  1. Phong tước và kiến địa.
  2. (Id.) . Chế độ phong kiến (nói tắt).
  3. Nhiều lĩnh chúa tồn tại trên cùng địa bàn, quy ước với nhau bằng bộ quy tắc ứng xử và ranh giới.

Dịch

Tham khảo