Khác biệt giữa bản sửa đổi của “sàng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 37: Dòng 37:
{{-noun-}}
{{-noun-}}
'''sàng'''
'''sàng'''
# Giường
# Đồ đan bằng [[tre]], [[hình tròn]], [[lòng]] [[nông]] có [[lỗ]] nhỏ và [[thưa]], [[thường dùng]] để làm cho [[gạo]] [[sạch]] [[thóc]], [[trấu]] và [[tấm]].
#: ''Lọt '''sàng''' xuống nia ([[tục ngữ]]).''
# [[bộ phận|Bộ phận]] [[hình]] [[tấm]] đột [[lỗ]] hoặc [[hình]] [[lưới]] trong [[những]] [[máy]] (gọi là máy sàng) dùng để [[tách]] các [[hạt]] [[ngũ cốc]] hay [[hạt]], [[cục]] [[vật liệu]] [[rời]] thành từng [[loại]] theo [[kích thước]] [[to nhỏ]].


{{-verb-}}
{{-verb-}}

Phiên bản lúc 14:12, ngày 29 tháng 10 năm 2018

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sa̤ːŋ˨˩ʂaːŋ˧˧ʂaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːŋ˧˧

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

sàng

  1. Giường

Động từ

sàng

  1. Dùng hoặc máy sàng làm cho gạo sạch thóctrấu, hay phân loại các hạt ngũ cốc hoặc hạt, cục vật liệu rời theo kích thước to nhỏ.
    Sàng gạo.
    Sàng than.
    Sàng đá dăm.

Dịch

Tham khảo