Khác biệt giữa bản sửa đổi của “người”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
remove all
Thẻ: Tẩy trống trang Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
n Đã lùi lại sửa đổi của 58.187.125.8 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của Huỳnh Nhân-thập
Thẻ: Lùi tất cả
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
[[Hình:Human.svg|nhỏ|phải|người]]

{{-pron-}}
{{vie-pron|người}}

{{-nôm-}}
{{đầu}}
*[[𠊛]]: [[người]], [[ngài]]
*[[人]]: [[nhân]], [[nhơn]], [[người]]
{{giữa}}
*[[㝵]]: [[người]], [[ngày]]
*[[𠊚]]: [[người]], [[ngài]]
{{cuối}}

{{-paro-}}
:* [[nguôi]]
:* [[nguội]]
:* [[ngươi]]

{{-noun-}}
'''người'''
# [[động vật|Động vật]] có [[tổ chức]] [[cao]] nhất, có [[khả năng]] [[nói]] thành [[lời]], có [[tư duy]], có [[tư thế]] [[đứng]] [[thẳng]], có [[hai]] [[bàn tay]] [[linh hoạt]] [[sử dụng]] được các [[công cụ]] [[lao động]].
#: ''Loài '''người'''.''
#: ''Mặt '''người''' dạ thú. ([[tục ngữ]])''
# [[thân thể|Thân thể]].
#: '''''Người''' cao, '''người''' thấp.''
#: '''''Người''' đầy mụn nhọt.''
# [[cá nhân|Cá nhân]] thuộc quốc tịch nào.
#: '''''Người''' Việt Nam.''
#: '''''Người''' Pháp.''
# [[kẻ khác|Kẻ khác]] [[mình]].
#: ''Của '''người''' phúc ta. ([[tục ngữ]])''
# [[cá nhân|Cá nhân]] có [[đạo đức]] tốt.
#: ''Nuôi dạy con nên '''người'''.''

{{-trans-}}
; động vật cao cấp
{{đầu}}
* {{eng}}: [[human]], [[person]]
* {{spa}}: [[humano]] {{m}}, [[persona]] {{f}}
{{giữa}}
* {{zho}}: [[人]] ([[nhân]], ''rén'')
{{cuối}}

; thân thể
{{đầu}}
* {{eng}}: [[body]]
{{giữa}}
* {{spa}}: [[cuerpo]] {{m}}
{{cuối}}

{{-pronoun-}}
'''người'''
# [[đại từ|Đại từ]] [[ngôi thứ hai]] chỉ [[đối thoại]] với [[mình]].
#: '''''Người''' ơi, '''người''' ở đừng về. ([[ca dao]])''
# [[đại từ|Đại từ]] [[ngôi thứ ba]] chỉ một [[nhân vật]] [[đáng]] [[tôn kính]], thường viết hoa.
#: ''Khi Hồ Chủ tịch đến thăm một doanh trại, bao giờ '''Người''' cũng chú ý đến nơi ăn ở của bộ đội.''

{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}

[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Đại từ tiếng Việt]]
{{sơ khai}}

Phiên bản lúc 13:23, ngày 3 tháng 3 năm 2019

Tiếng Việt

người

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɨə̤j˨˩ŋɨəj˧˧ŋɨəj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɨəj˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

người

  1. Động vậttổ chức cao nhất, có khả năng nói thành lời, có tư duy, có tư thế đứng thẳng, có hai bàn tay linh hoạt sử dụng được các công cụ lao động.
    Loài người.
    Mặt người dạ thú. (tục ngữ)
  2. Thân thể.
    Người cao, người thấp.
    Người đầy mụn nhọt.
  3. Cá nhân thuộc quốc tịch nào.
    Người Việt Nam.
    Người Pháp.
  4. Kẻ khác mình.
    Của người phúc ta. (tục ngữ)
  5. Cá nhânđạo đức tốt.
    Nuôi dạy con nên người.

Dịch

động vật cao cấp
thân thể

Đại từ

người

  1. Đại từ ngôi thứ hai chỉ đối thoại với mình.
    Người ơi, người ở đừng về. (ca dao)
  2. Đại từ ngôi thứ ba chỉ một nhân vật đáng tôn kính, thường viết hoa.
    Khi Hồ Chủ tịch đến thăm một doanh trại, bao giờ Người cũng chú ý đến nơi ăn ở của bộ đội.

Tham khảo

Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)