Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tiết diện”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
n Đã lùi lại sửa đổi của 103.7.36.66 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của HydrizBot Thẻ: Lùi tất cả |
||
Dòng 5: | Dòng 5: | ||
{{-noun-}} |
{{-noun-}} |
||
'''tiết diện''' |
'''tiết diện''' |
||
# [[hình|Hình]] [[phẳng]] có được [[do]] [[cắt]] một [[hình]] [[khối]] bằng một [[mặt phẳng]]; [[mặt cắt]] (thường nói về |
# [[hình|Hình]] [[phẳng]] có được [[do]] [[cắt]] một [[hình]] [[khối]] bằng một [[mặt phẳng]]; [[mặt cắt]] (thường nói về mặt có một hình hay một độ lớn nào đó). |
||
#: '''''Tiết diện''' của mặt cầu bao giờ cũng là một đường tròn.'' |
#: '''''Tiết diện''' của mặt cầu bao giờ cũng là một đường tròn.'' |
||
#: ''Loại dây dẫn có '''tiết diện''' lớn.'' |
#: ''Loại dây dẫn có '''tiết diện''' lớn.'' |
Phiên bản lúc 13:23, ngày 3 tháng 3 năm 2019
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiət˧˥ ziə̰ʔn˨˩ | tiə̰k˩˧ jiə̰ŋ˨˨ | tiək˧˥ jiəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiət˩˩ ɟiən˨˨ | tiət˩˩ ɟiə̰n˨˨ | tiə̰t˩˧ ɟiə̰n˨˨ |
Danh từ
tiết diện
- Hình phẳng có được do cắt một hình khối bằng một mặt phẳng; mặt cắt (thường nói về mặt có một hình hay một độ lớn nào đó).
- Tiết diện của mặt cầu bao giờ cũng là một đường tròn.
- Loại dây dẫn có tiết diện lớn.
- Tiết diện.
- Millimet vuông.
Dịch
Tham khảo
- "tiết diện", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)