Khác biệt giữa bản sửa đổi của “nhận”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Đã lùi lại sửa đổi của 125.214.59.94 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của HydrizBot
Thẻ: Lùi tất cả
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Đã bị lùi lại Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 34: Dòng 34:
*[[韌]]: [[nhận]]
*[[韌]]: [[nhận]]
{{mid}}
{{mid}}
*[[軔]]: [[nhận]]
*[[軔]]: [[nhận
]]
*[[牣]]: [[nhận]]
*[[牣]]: [[nhận]]
*[[仞]]: [[nhận]]
*[[仞]]: [[nhận]]

Phiên bản lúc 22:38, ngày 12 tháng 3 năm 2019

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲə̰ʔn˨˩ɲə̰ŋ˨˨ɲəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲən˨˨ɲə̰n˨˨

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

nhận

  1. Dìm cho ngập nước.
    Nhận thuyền chìm xuống nước.
  2. Lấy, lĩnh, thu về cái được trao gửi cho mình.
    Nhận thư.
    Nhận trách nhiệm nặng nề.
  3. Đồng ý, bằng lòng làm theo yêu cầu.
    Nhận giúp đỡ học ngoài giờ.
  4. Phân biệt .
    Nhận ra người quen. nhận rõ âm mưu của địch.
  5. Tự cho biếtđúng.
    Nhận lỗi.
    Cả hai chẳng nhận lỗi về phần mình.

Tham khảo