Khác biệt giữa bản sửa đổi của “từ”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
n Đã lùi lại sửa đổi của 123.17.212.44 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của 27.74.63.63
Thẻ: Lùi tất cả
Dòng 12: Dòng 12:
*[[𦈱]]: [[từ]], [[tư]]
*[[𦈱]]: [[từ]], [[tư]]
*[[粢]]: [[từ]], [[tư]], [[tế]]
*[[粢]]: [[từ]], [[tư]], [[tế]]
*[[辤]]: [[từ]]nbvb
*[[辤]]: [[từ]]
*[[词]]: [[từ]]
*[[词]]: [[từ]]
*[[茨]]: [[tỳ]], [[từ]], [[tì]], [[tư]]
*[[茨]]: [[tỳ]], [[từ]], [[tì]], [[tư]]

Phiên bản lúc 23:38, ngày 1 tháng 5 năm 2019

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨ̤˨˩
˧˧˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˧

y

  • noicon(tập tin)
    [[Thể loại:Từ Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 92: Parameter 1 should be a valid language code; the value "vi-hanoi-m-từ.ogg" is not valid. See WT:LOL.. có liên kết âm thanh]]

{{-yottabyte

Phồn thể

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Giới từ

từ

  1. Chỉ một điểm mốc trong thời gian.
    Đi từ năm giờ sáng.
    Học từ trưa đến tối.
  2. Chỉ một điểm mốc trong không gian.
    Khởi hành từ Hải Phòng.
    Có ô-tô khách từ Hà Nội đi Nam Định
  3. Chỉ một điểm mốc trong số lượng.
    Nhiều loại giép, giá mỗi đôi từ ba đồng trở lên.
  4. Chỉ một điểm mốc trong thứ bậc.
    Từ trẻ đến già, ai cũng tập thể dục
  5. tính chất trừu tượng.
    Phóng viên lấy tin đó từ nguồn nào?
    Những lời nói như vậy xuất phát từ ý chí đấu tranh.

Dịch

Danh từ

từ

  1. Âm hoặc toàn thể những âm không thể tách khỏi nhau, ứng với một khái niệm hoặc thực hiện một chức năng ngữ pháp. Ví dụ: ăn, tư duy, đường chim bay, , sở dĩ...
    là những từ. ; từ ngữ
  2. Người giữ đình, đền.
    Lừ đừ như ông từ vào đền.
  3. (Tính chất) Những vật có thể hút được những vật khác.
    bếp từ
    Dòng điệntác dụng từ vì nó có thể làm quay kim nam châm. (Vật lý 7)
  4. yêu thương (từ Hán Việt: 慈)
    Lòng từ bi của Bồ Tát thật cao thượng.

Dịch

khái niệm ngôn ngữ

Động từ

từ

  1. Ruồng bỏ.
    Từ đứa con hư.
  2. Chừa, bỏ, cai.
    Từ thuốc phiện.
  3. yêu thương (Hán Việt)

Dịch

Tham khảo