Khác biệt giữa bản sửa đổi của “trẻ ranh”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 4: Dòng 4:


{{-noun-}}
{{-noun-}}
'''Là những anh chàng đẹp trai tóc tai vuốt vuốt các thứ .... '''
'''trẻ ranh'''
# [[trẻ con|Trẻ con]] [[tinh nghịch]], [[hỗn láo]].
# [[trẻ con|Trẻ con]] [[tinh nghịch]], [[hỗn láo]].
#: ''Ba đứa '''trẻ ranh''' trêu chọc người lớn.''
#: ''Ba đứa '''trẻ ranh''' trêu chọc người lớn.''

Phiên bản lúc 15:06, ngày 25 tháng 5 năm 2019

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɛ̰˧˩˧ zajŋ˧˧tʂɛ˧˩˨ ʐan˧˥tʂɛ˨˩˦ ɹan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɛ˧˩ ɹajŋ˧˥tʂɛ̰ʔ˧˩ ɹajŋ˧˥˧

Danh từ

Là những anh chàng đẹp trai tóc tai vuốt vuốt các thứ ....

  1. Trẻ con tinh nghịch, hỗn láo.
    Ba đứa trẻ ranh trêu chọc người lớn.

Tính từ

Trẻ trâu là những Anh chàng đẹp trai

  1. tính chất nói trên của trẻ con.
    Làm chi những thói trẻ ranh nực cườì (Truyện Kiều)

Tham khảo