Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chủ động”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
n Đã lùi lại sửa đổi của Ngothanhngoc (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của HydrizBot Thẻ: Lùi tất cả |
||
Dòng 11: | Dòng 11: | ||
* [[bị động]] |
* [[bị động]] |
||
{{-trans-} |
{{-trans-}} |
||
} |
|||
{{-ref-}} |
{{-ref-}} |
Phiên bản lúc 13:03, ngày 13 tháng 7 năm 2019
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨṵ˧˩˧ ɗə̰ʔwŋ˨˩ | ʨu˧˩˨ ɗə̰wŋ˨˨ | ʨu˨˩˦ ɗəwŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨu˧˩ ɗəwŋ˨˨ | ʨu˧˩ ɗə̰wŋ˨˨ | ʨṵʔ˧˩ ɗə̰wŋ˨˨ |
Tính từ
chủ động
- Gây ra tình huống có tính lôi cuốn với người hoặc vật khác.
- Quân ta chuyển sang thế chủ động.
Trái nghĩa
Dịch
Tham khảo
- "chủ động", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)