Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lẻ”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
Nghia "đồng nghĩa từ linh trong số học" Không chắc chắn dung và không đủ chứng minh người miền Nam gọi là lẻ. Nên bỏ đi không chả may khiến tâm lý người khác hiểu sai.
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 49: Dòng 49:
# [[dôi|Dôi]] [[ra]] một [[phần]] của một [[số]] [[tròn]].
# [[dôi|Dôi]] [[ra]] một [[phần]] của một [[số]] [[tròn]].
#: ''Một trăm '''lẻ''' ba.''
#: ''Một trăm '''lẻ''' ba.''

# Đồng nghĩa với từ linh trong số học (Người miền Nam gọi là lẻ).
#: ''Hai nghìn năm trăm '''lẻ''' một''.
#: ''Hai nghìn không trăm '''lẻ''' ba''.
#: ''Sáu trăm '''lẻ''' chín''.''
* [[lẻ loi]]
* [[lẻ loi]]



Phiên bản lúc 18:49, ngày 10 tháng 8 năm 2019

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɛ̰˧˩˧˧˩˨˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩lɛ̰ʔ˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

lẻ

  1. Phần mười của một đấu.
    Một đấu hai lẻ gạo.

Phó từ

lẻ

  1. Từng lượng nhỏ một.
    Mua lẻ, bán lẻ.
  2. Riêng một mình.
    Ăn lẻ.
    Đi lẻ.

Tính từ

lẻ

  1. Không chẵn, không chia hết cho hai.
    Số lẻ.
  2. Dôi ra một phần của một số tròn.
    Một trăm lẻ ba.

Dịch

Tham khảo