Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ra rại”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tẩy trống Thẻ: Tẩy trống trang |
Đã lùi lại sửa đổi 2005769 của Nguyennhatthien65083 (thảo luận) Thẻ: Lùi sửa |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-vie-}} |
|||
{{-pron-}} |
|||
{{vie-pron}} |
|||
{{-verb-}} |
|||
'''ra rại''' |
|||
# [[trạng thái|Trạng thái]] của [[người]] không được [[bình thường]], [[xuất hiện]] các [[triệu chứng]] như: [[thiếu|Thiếu]] [[tập trung]]; [[mơ mộng]], [[ảo tưởng]]; thường [[chỉ trích]]; [[ăn không]] [[ngừng]]; [[lạm dụng]] [[chất]] [[gây]] [[nghiện]]; không [[quan tâm]] đến [[vẻ]] [[bề ngoài]]; không có [[tổ chức]]; [[cô đơn]]; [[hành động]] như [[trẻ con]]... |
|||
#: ''Tình trạng của bệnh nhân ngày càng nặng, nếu không chữa trị kịp thời sẽ xuất hiện một số triệu chứng như: Trầm cảm, '''ra rại''', suy nhược thần kinh... |
|||
#: ''Tôi thấy cháu có triệu chứng '''ra rại''' gia đình cần đưa cháu đi khám gấp nếu không bệnh sẽ trở lên tồi tệ thêm. |
|||
{{-syn-}} |
|||
* [[tâm thần]] |
|||
* [[điên]] |
|||
* [[mát ]] |
|||
* [[hâm]] |
|||
* [[khùng]] |
|||
{{mẫu}} |
|||
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
Phiên bản lúc 08:06, ngày 13 tháng 8 năm 2019
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaː˧˧ za̰ːʔj˨˩ | ʐaː˧˥ ʐa̰ːj˨˨ | ɹaː˧˧ ɹaːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹaː˧˥ ɹaːj˨˨ | ɹaː˧˥ ɹa̰ːj˨˨ | ɹaː˧˥˧ ɹa̰ːj˨˨ |
Động từ
ra rại
- Trạng thái của người không được bình thường, xuất hiện các triệu chứng như: Thiếu tập trung; mơ mộng, ảo tưởng; thường chỉ trích; ăn không ngừng; lạm dụng chất gây nghiện; không quan tâm đến vẻ bề ngoài; không có tổ chức; cô đơn; hành động như trẻ con...
- Tình trạng của bệnh nhân ngày càng nặng, nếu không chữa trị kịp thời sẽ xuất hiện một số triệu chứng như: Trầm cảm, ra rại, suy nhược thần kinh...
- Tôi thấy cháu có triệu chứng ra rại gia đình cần đưa cháu đi khám gấp nếu không bệnh sẽ trở lên tồi tệ thêm.