Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tự”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
n Undid edits by 113.185.45.150 (talk) to last version by HydrizBot
Thẻ: Lùi sửa SWViewer [1.3]
 
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}Nguyễn Tiến Bảo
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
{{vie-pron|tự}}
{{vie-pron|tự}}

Bản mới nhất lúc 11:51, ngày 17 tháng 11 năm 2019

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨ̰ʔ˨˩tɨ̰˨˨˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˨˨tɨ̰˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Phó từ[sửa]

tự

  1. Từ chỉ điểm gốc trong thời gian hay không gian.
    Tự nay về sau.
    Tự nhà đến ga.
  2. Bởi tại.
    Tự đâu mà mùa màng xanh tốt?
  3. Do chính mình, chính mình.
    Tự tay vá quần áo.
    Tự phê bình.

Danh từ[sửa]

tự

  1. Người giữ chùa.

Tính từ[sửa]

tự

  1. tên chữ là.
    Nguyễn Du tự là Tố Như.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]