Khác biệt giữa bản sửa đổi của “sinh sôi”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Iosraia (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:


{{-vie-}}
Động từ
sinh sôi
# sinh nở(Sinh nở)(phát triển) ngày một nhiều.


{{-pron-}}
Từ đồng nghĩa
{{vie-pron}}
* Sinh nở

* English: Multiply
{{-verb-}}
Thể loại:Động từ tiếng Việt
'''sinh sôi'''
Đặt câu:-Thời tiết nóng ẩm, sâu bọ sinh sôi rất nhanh
# Sinh nở và phát triển ngày một nhiều.
-Của cải sinh sôi nẩy nở
#:''Thời tiết nóng ẩm, sâu bọ '''sinh sôi''' rất nhanh.''
[[Thể loại:Tục ngữ tiếng Việt]]

[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

Bản mới nhất lúc 10:45, ngày 21 tháng 1 năm 2020

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sïŋ˧˧ soj˧˧ʂïn˧˥ ʂoj˧˥ʂɨn˧˧ ʂoj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂïŋ˧˥ ʂoj˧˥ʂïŋ˧˥˧ ʂoj˧˥˧

Động từ[sửa]

sinh sôi

  1. Sinh nở và phát triển ngày một nhiều.
    Thời tiết nóng ẩm, sâu bọ sinh sôi rất nhanh.