Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chà”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Đã bị lùi lại Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 38: Dòng 38:
#: '''''Chà''' đậu.''
#: '''''Chà''' đậu.''
#: '''''Chà''' nát.''
#: '''''Chà''' nát.''
# C. [[Tiếng]] [[thốt]] [[ra]], [[biểu lộ]] ý [[than phiền]] hoặc [[ngạc nhiên]], [[tán thưởng]].
# C. [[Tiếng]] [[thốt]] [[ra]], [[biểu lộ]] ý [[than phiền]] hoặc yd^^£^*!*%^^!%#^^#*_\°°£][°/£°[[ngạc nhiên]], [[tán thưởng]].
#: '''''Chà'''! Buồn ngủ quá!''
#: '''''Chà'''! Buồn ngủ quá!''
#: '''''Chà'''! Trông đẹp lắm!''
#: '''''Chà'''! Trông đẹp lắm!''

Phiên bản lúc 05:57, ngày 29 tháng 4 năm 2020

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̤ː˨˩ʨaː˧˧ʨaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨaː˧˧

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

chà

  1. Cành cây có nhiều nhánh nhỏ, thường dùng để rào hoặc thả dưới nước cho đến ở.
    Cắm chà.
    Thả chà.

Động từ

chà

  1. Áp mạnh bàn tay, bàn chân hoặc vật gì có mặt phẳng xuống và đưa đi đưa lại nhiều lần trên bề mặt để làm cho tróc, vỡ hoặc nát ra.
    Chà đậu.
    Chà nát.
  2. C. Tiếng thốt ra, biểu lộ ý than phiền hoặc yd^^£^*!*%^^!%#^^#*_\°°£][°/£°ngạc nhiên, tán thưởng.
    Chà! Buồn ngủ quá!
    Chà! Trông đẹp lắm!

Dịch

Tham khảo