Khác biệt giữa bản sửa đổi của “liễn”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 37: Dòng 37:
{{bottom}}
{{bottom}}
{{-paro-}}
{{-paro-}}
:* [[liên]]
:* [[liền]]
:* [[liền]]
:* [[liến]]
:* [[liến]]
Dòng 44: Dòng 45:
'''liễn'''
'''liễn'''
# Đồ [[đựng]] [[thức ăn]] [[bằng]] [[sành]], [[sứ]], [[miệng]] [[tròn]], [[rộng]], có [[nắp]] [[đậy]].
# Đồ [[đựng]] [[thức ăn]] [[bằng]] [[sành]], [[sứ]], [[miệng]] [[tròn]], [[rộng]], có [[nắp]] [[đậy]].
#:'''''Liễn''' [[cơm]]''.
#: '''''Liễn''' cơm''.
# [[dải|Dải]] [[vải]] hoặc [[giấy]], hoặc [[tấm]] [[gỗ]] [[dài]] dùng từng [[đôi]] một để [[viết]], [[khắc]] [[câu đối]] [[treo]] [[song song]] [[với nhau]].
# [[dải|Dải]] [[vải]] hoặc [[giấy]], hoặc [[tấm]] [[gỗ]] [[dài]] dùng từng [[đôi]] một để [[viết]], [[khắc]] [[câu đối]] [[treo]] [[song song]] [[với nhau]].
#:''Đi [[mừng]] nhà mới [[đôi]] [[liễn]]''.
#: ''Đi mừng nhà mới đôi '''liễn'''.''


{{-ref-}}
{{-ref-}}

Bản mới nhất lúc 01:14, ngày 13 tháng 12 năm 2020

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
liəʔən˧˥liəŋ˧˩˨liəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
liə̰n˩˧liən˧˩liə̰n˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

Liễn sành

liễn

  1. Đồ đựng thức ăn bằng sành, sứ, miệng tròn, rộng, có nắp đậy.
    Liễn cơm.
  2. Dải vải hoặc giấy, hoặc tấm gỗ dài dùng từng đôi một để viết, khắc câu đối treo song song với nhau.
    Đi mừng nhà mới đôi liễn.

Tham khảo[sửa]