Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tan tác”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
n Thêm từ đồng nghĩa
 
Dòng 11: Dòng 11:
#: ''Đàn gà chạy '''tan tác''' mỗi con một nơi .''
#: ''Đàn gà chạy '''tan tác''' mỗi con một nơi .''
#: ''Giặc bị truy kích chạy '''tan tác''' vào rừng.''
#: ''Giặc bị truy kích chạy '''tan tác''' vào rừng.''

{{-syn-}}
# [[tiêu tùng]]


{{-ref-}}
{{-ref-}}

Bản mới nhất lúc 00:25, ngày 29 tháng 4 năm 2021

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːn˧˧ taːk˧˥taːŋ˧˥ ta̰ːk˩˧taːŋ˧˧ taːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːn˧˥ taːk˩˩taːn˧˥˧ ta̰ːk˩˧

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

tan tác

  1. Tan rời ra mỗi nơi một mảnh, mỗi nơi một phần một cách hỗn loạn.
    Đàn gà chạy tan tác mỗi con một nơi .
    Giặc bị truy kích chạy tan tác vào rừng.

Đồng nghĩa[sửa]

  1. tiêu tùng

Tham khảo[sửa]