Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đạt”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Iosraia (thảo luận | đóng góp)
Nội dung thử nghiệm
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Đã bị lùi lại
Dòng 8: Dòng 8:
*[[韃]]: [[đạt]], [[thát]]
*[[韃]]: [[đạt]], [[thát]]
*[[躂]]: [[đạt]], [[thát]], [[đáp]]
*[[躂]]: [[đạt]], [[thát]], [[đáp]]
*[[迖]]: [[đạt]]
*[[迖]]: [[đạt]], [[được]]
*[[薖]]: [[khoa]], [[đạt]], [[qua]]
*[[薖]]: [[khoa]], [[đạt]], [[qua]]
*[[𨔬]]: [[đạt]]
*[[𨔬]]: [[đạt]]
Dòng 21: Dòng 21:
*[[荙]]: [[đạt]]
*[[荙]]: [[đạt]]
*[[薘]]: [[đạt]]
*[[薘]]: [[đạt]]
*[[达]]: [[đạt]], [[thế]]
*[[达]]: [[đạt]], [[công]], [[tài]]
{{bottom}}
{{bottom}}
{{-hanviet-t-}}
{{-hanviet-t-}}

Phiên bản lúc 21:25, ngày 29 tháng 4 năm 2021

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːʔt˨˩ɗa̰ːk˨˨ɗaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːt˨˨ɗa̰ːt˨˨

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

đạt

  1. Yêu cầu, mức tương đối (thường nói về sự đánh giá nghệ thuật).
    Dùng chữ đạt.
    Bài thơ đạt.
  2. (Id.; kết hợp hạn chế) . (Vận hội) may mắn, làm việc gì cũng dễ đạt kết quả mong muốn.
    Vận đạt.

Động từ

đạt

  1. Đến được đích, thực hiện được điều nhằm tới. Đạt mục đích.
    Nguyện vọng chưa đạt.
    Năng suất đạt.
  2. Tấn một hecta.
    Thi kiểm tra đạt loại giỏi.
  3. () . Đưa cái mang nội dung thông báo chuyển đến đối tượng thông báo. Đạt giấy mời đi các nơi.

Dịch

Tham khảo