Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đạt”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Đã bị lùi lại
n Đã lùi lại sửa đổi của 1.52.122.103 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của Iosraia
Thẻ: Lùi tất cả
Dòng 8: Dòng 8:
*[[韃]]: [[đạt]], [[thát]]
*[[韃]]: [[đạt]], [[thát]]
*[[躂]]: [[đạt]], [[thát]], [[đáp]]
*[[躂]]: [[đạt]], [[thát]], [[đáp]]
*[[迖]]: [[đạt]], [[được]]
*[[迖]]: [[đạt]]
*[[薖]]: [[khoa]], [[đạt]], [[qua]]
*[[薖]]: [[khoa]], [[đạt]], [[qua]]
*[[𨔬]]: [[đạt]]
*[[𨔬]]: [[đạt]]
Dòng 14: Dòng 14:
*[[蔬]]: [[đạt]], [[sơ]]
*[[蔬]]: [[đạt]], [[sơ]]
{{mid}}
{{mid}}
*[[鞑]]: [[đạt]], [[phát]]
*[[鞑]]: [[đạt]], [[thát]]
*[[哒]]: [[đạt]], [[đat]]
*[[哒]]: [[đạt]], [[đát]]
*[[㣵]]: [[đạt]]
*[[㣵]]: [[đạt]]
*[[達]]: [[đạt]], [[điền]]
*[[達]]: [[đạt]], [[điền]]
Dòng 21: Dòng 21:
*[[荙]]: [[đạt]]
*[[荙]]: [[đạt]]
*[[薘]]: [[đạt]]
*[[薘]]: [[đạt]]
*[[达]]: [[đạt]], [[công]], [[tài]]
*[[达]]: [[đạt]], [[thế]]
{{bottom}}
{{bottom}}
{{-hanviet-t-}}
{{-hanviet-t-}}
Dòng 44: Dòng 44:
{{-paro-}}
{{-paro-}}
{{đầu}}
{{đầu}}
:* [[đạt]]
:* [[đất]]
:* [[đắt]]
:* [[đắt]]
:* [[dạt]]
:* [[dạt]]
Dòng 57: Dòng 57:
# [[yêu cầu|Yêu cầu]], [[mức]] [[tương]] đối (thường nói về sự đánh giá nghệ thuật).
# [[yêu cầu|Yêu cầu]], [[mức]] [[tương]] đối (thường nói về sự đánh giá nghệ thuật).
#: ''Dùng chữ '''đạt'''.''
#: ''Dùng chữ '''đạt'''.''
#: ''danh từ '''đạt'''.''
#: ''Bài thơ '''đạt'''.''
# {{term|Id.; kết hợp hạn chế}} . (Vận cách) [[may mắn]], làm việc gì cũng [[dễ]] đạt [[kết quả]] [[mong muốn]].
# {{term|Id.; kết hợp hạn chế}} . (Vận hội) [[may mắn]], làm việc gì cũng [[dễ]] đạt [[kết quả]] [[mong muốn]].
#: ''Vận '''đạt'''.''
#: ''Vận '''đạt'''.''



Phiên bản lúc 22:25, ngày 29 tháng 4 năm 2021

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːʔt˨˩ɗa̰ːk˨˨ɗaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːt˨˨ɗa̰ːt˨˨

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

đạt

  1. Yêu cầu, mức tương đối (thường nói về sự đánh giá nghệ thuật).
    Dùng chữ đạt.
    Bài thơ đạt.
  2. (Id.; kết hợp hạn chế) . (Vận hội) may mắn, làm việc gì cũng dễ đạt kết quả mong muốn.
    Vận đạt.

Động từ

đạt

  1. Đến được đích, thực hiện được điều nhằm tới. Đạt mục đích.
    Nguyện vọng chưa đạt.
    Năng suất đạt.
  2. Tấn một hecta.
    Thi kiểm tra đạt loại giỏi.
  3. () . Đưa cái mang nội dung thông báo chuyển đến đối tượng thông báo. Đạt giấy mời đi các nơi.

Dịch

Tham khảo