Khác biệt giữa bản sửa đổi của “vũng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: nl
Dòng 26: Dòng 26:


[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

[[nl:vũng]]

Phiên bản lúc 21:08, ngày 10 tháng 9 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /vṵŋ35/

Từ tương tự

Danh từ

vũng

  1. Chỗ trũng nhỏ có chất lỏng đọng lại. Vũng nước trên mặt đường. Sa vũng lầy. Vũng máu.
  2. Khoảng biển ăn sâu vào đất liền, ít sóng gió, tàu thuyền có thể trú ẩn được. Vũng Cam Ranh.

Dịch

Tham khảo