Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ngây thơ”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Iosraia (thảo luận | đóng góp)
nKhông có tóm lược sửa đổi
FF Boyahh (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 5: Dòng 5:
{{-adj-}}
{{-adj-}}
'''ngây thơ'''
'''ngây thơ'''
#Nhỏ dại và trong sáng, chưa hiểu biết và cũng chưa bị tác động bởi sự đời.
#Trong trẻo do chưa trải việc đời cứ như là [[trẻ nít]] hoặc [[khờ dại]] như còn là [[trẻ con]].
#:''Con trẻ '''ngây thơ'''.''

#Không hiểu biết hoặc rất ít hiểu biết về đời, do còn non trẻ, ít kinh nghiệm.
#:''Tin một cách '''ngây thơ'''.''
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]

Bản mới nhất lúc 01:43, ngày 2 tháng 12 năm 2021

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋəj˧˧ tʰəː˧˧ŋəj˧˥ tʰəː˧˥ŋəj˧˧ tʰəː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋəj˧˥ tʰəː˧˥ŋəj˧˥˧ tʰəː˧˥˧

Tính từ[sửa]

ngây thơ

  1. Nhỏ dại và trong sáng, chưa hiểu biết và cũng chưa bị tác động bởi sự đời.
    Con trẻ ngây thơ.
  2. Không hiểu biết hoặc rất ít hiểu biết về đời, do còn non trẻ, ít kinh nghiệm.
    Tin một cách ngây thơ.