Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ngây thơ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 5: | Dòng 5: | ||
{{-adj-}} |
{{-adj-}} |
||
'''ngây thơ''' |
'''ngây thơ''' |
||
#Nhỏ dại và trong sáng, chưa hiểu biết và cũng chưa bị tác động bởi sự đời. |
|||
#Trong trẻo do chưa trải việc đời cứ như là [[trẻ nít]] hoặc [[khờ dại]] như còn là [[trẻ con]]. |
|||
#:''Con trẻ '''ngây thơ'''.'' |
|||
#Không hiểu biết hoặc rất ít hiểu biết về đời, do còn non trẻ, ít kinh nghiệm. |
|||
#:''Tin một cách '''ngây thơ'''.'' |
|||
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
Bản mới nhất lúc 01:43, ngày 2 tháng 12 năm 2021
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋəj˧˧ tʰəː˧˧ | ŋəj˧˥ tʰəː˧˥ | ŋəj˧˧ tʰəː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋəj˧˥ tʰəː˧˥ | ŋəj˧˥˧ tʰəː˧˥˧ |
Tính từ[sửa]
ngây thơ
- Nhỏ dại và trong sáng, chưa hiểu biết và cũng chưa bị tác động bởi sự đời.
- Con trẻ ngây thơ.
- Không hiểu biết hoặc rất ít hiểu biết về đời, do còn non trẻ, ít kinh nghiệm.
- Tin một cách ngây thơ.