Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tái”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 2: Dòng 2:
{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|t|á|i}}/}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|t|á|i}}/}}
{{-hanviet-}}

{{đầu}}
*[[塞]]: [[tắc]], [[tái]]
*[[僿]]: [[tái]]
*[[僌]]: [[tái]]
*[[再]]: [[tái]]
*[[儎]]: [[tái]]
{{giữa}}
*[[载]]: [[tái]], [[tại]], [[tải]]
*[[載]]: [[tái]], [[tại, [[tải]]
*[[赛]]: [[tái]], [[trại]]
*[[賽]]: [[tái]], [[trại]]
{{cuối}}
{{-paro-}}
{{-paro-}}
{{đầu}}
{{đầu}}

Phiên bản lúc 08:21, ngày 13 tháng 9 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /tɐːj35/

Phiên âm Hán–Việt

Từ tương tự

Tính từ

tái

  1. Dở sống dở chín.
    Thịt bò tái.
  2. Xanh xao, mất sắc.
    Mặt tái.

Tham khảo