Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ấn định”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 8: Dòng 8:
{{-verb-}}
{{-verb-}}
'''ấn định'''
'''ấn định'''
# [[định|Định]] [[ra]] một cách [[chính thức]] để mọi [[người]] theo đó [[]] [[thực hiện]]. [[Ấn]] [[định]] [[nhiệm vụ]]. [[Ấn]] [[định]] [[sách lược]] [[đấu tranh]].
# [[định|Định]] [[ra]] một cách [[chính thức]] để [[mọi người]] theo đó mà [[thực hiện]].
#:'''''Ấn định''' nhiệm vụ.''
#:'''''Ấn định''' sách lược đấu tranh.


{{-ref-}}
{{-ref-}}

Phiên bản lúc 10:49, ngày 16 tháng 9 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /ɜn35 ɗḭʲŋ31/

Từ tương tự

Động từ

ấn định

  1. Định ra một cách chính thức để mọi người theo đó mà thực hiện.
    Ấn định nhiệm vụ.
    Ấn định sách lược đấu tranh.

Tham khảo