Khác biệt giữa bản sửa đổi của “thính”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Addition of wikipedia link...
Dòng 1: Dòng 1:
{{-info-}}

{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
Dòng 29: Dòng 31:
{{-ref-}}
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
{{R:FVDP}}



[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

Phiên bản lúc 23:08, ngày 16 tháng 9 năm 2006

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /tʰiʲŋ35/

Từ tương tự

Danh từ

thính

  1. Bột làm bằng gạo rang vàng giã nhỏ, có mùi thơm.
    Trộn thính vào nem.

Tính từ

thính

  1. Nhạy cảm đối với mùi hoặc tiếng.
    Thính mũi.
    Thính tai.
  2. khả năng nhận biết nhanh về tình thế.
    Thính về chính trị.

Dịch

Tham khảo