Khác biệt giữa bản sửa đổi của “biền biệt”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n sửa liên kết (lại)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 5: Dòng 5:
{{-adj-}}
{{-adj-}}
'''biền biệt'''
'''biền biệt'''
# Không để lại, không có [[tin tức]] gì cả. [[đi|Đi]] [[biền biệt]]. [[tin tức|Tin tức]] [[cứ]] [[biền biệt]].
# Không để lại, không có [[tin tức]] gì cả.
#:''Đi '''biền biệt'''.''
#:Tin tức cứ '''biền biệt'''.


{{-ref-}}
{{-ref-}}

Phiên bản lúc 01:03, ngày 19 tháng 9 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /ɓiɜn21 ɓḭɜt31/

Tính từ

biền biệt

  1. Không để lại, không có tin tức gì cả.
    Đi biền biệt.
    Tin tức cứ biền biệt.

Tham khảo