Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tím”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Addition of wikipedia link... |
n Addition of Han-Nom information |
||
Dòng 5: | Dòng 5: | ||
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|t|í|m}}/}} |
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|t|í|m}}/}} |
||
{{-nôm-}} |
|||
{{top}} |
|||
*[[僣]]: [[tím]], [[tiếm]], [[tém]] |
|||
*[[紺]]: [[tím]], [[cám]], [[tim]] |
|||
*[[僭]]: [[tím]], [[tiếm]], [[tém]], [[tươm]] |
|||
{{mid}} |
|||
*[[𧹿]]: [[tím]] |
|||
{{bottom}} |
|||
{{-paro-}} |
{{-paro-}} |
||
:* [[tìm]] |
:* [[tìm]] |
||
Dòng 17: | Dòng 25: | ||
{{-ref-}} |
{{-ref-}} |
||
{{R:FVDP}} |
{{R:FVDP}} |
||
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}} |
|||
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
||
Phiên bản lúc 08:29, ngày 9 tháng 10 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /tim35/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Tính từ
tím
- Có màu ít nhiều giống màu của hoa cà hoặc thẫm hơn, màu của quả cà dái dê.
- Nói màu đỏ tía hoặc tương tự màu nói trên ở chỗ da bị chạm mạnh, đánh mạnh.
- Ngã tím đầu gối.
Tham khảo
- "tím", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)