Khác biệt giữa bản sửa đổi của “quáng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Ajoute: fr |
n Addition of Han-Nom information |
||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|q|u|á|n|g}}/}} |
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|q|u|á|n|g}}/}} |
||
{{-hanviet-}} |
|||
{{top}} |
|||
*[[䵃]]: [[quáng]] |
|||
*[[桄]]: [[quang]], [[quáng]] |
|||
*[[礦]]: [[quáng]], [[khoáng]] |
|||
*[[獷]]: [[quánh]], [[quáng]], [[quảng]] |
|||
*[[橫]]: [[quáng]], [[hoạnh]], [[hoành]] |
|||
*[[横]]: [[quáng]], [[hoạnh]], [[hoành]] |
|||
*[[廣]]: [[quáng]], [[yểm]], [[quảng]], [[khoát]], [[nghiễm]] |
|||
{{mid}} |
|||
*[[䊯]]: [[quáng]] |
|||
*[[穬]]: [[quáng]] |
|||
*[[矿]]: [[quáng]], [[khoáng]] |
|||
*[[𪍿]]: [[quáng]] |
|||
*[[犷]]: [[quánh]], [[quáng]], [[quảng]] |
|||
*[[广]]: [[quáng]], [[yểm]], [[quảng]], [[khoát]], [[nghiễm]] |
|||
{{bottom}} |
|||
{{-hanviet-t-}} |
|||
{{top}} |
|||
*[[橫]]: [[quáng]], [[hoạnh]], [[hoành]] |
|||
*[[廣]]: [[quáng]], [[quảng]] |
|||
*[[桄]]: [[quáng]], [[quang]] |
|||
{{mid}} |
|||
*[[礦]]: [[quáng]] |
|||
{{bottom}} |
|||
{{-nôm-}} |
|||
{{top}} |
|||
*[[穬]]: [[quáng]] |
|||
*[[晃]]: [[quáng]], [[quàng]], [[hoảng]] |
|||
*[[桄]]: [[quáng]], [[quàng]], [[khoang]], [[quang]] |
|||
*[[廣]]: [[quáng]], [[quảng]], [[quản]], [[khoát]], [[rộng]], [[quẳng]], [[quãng]] |
|||
*[[爌]]: [[quáng]], [[khoáng]], [[quẳng]] |
|||
{{mid}} |
|||
*[[䨔]]: [[quáng]] |
|||
*[[獷]]: [[quáng]], [[quánh]], [[quảng]] |
|||
*[[𤈛]]: [[quáng]], [[choang]] |
|||
*[[𥆄]]: [[quáng]], [[quạng]] |
|||
{{bottom}} |
|||
{{-paro-}} |
{{-paro-}} |
||
{{đầu}} |
{{đầu}} |
||
Dòng 26: | Dòng 64: | ||
{{-ref-}} |
{{-ref-}} |
||
{{R:FVDP}} |
{{R:FVDP}} |
||
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}} |
|||
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
Phiên bản lúc 08:39, ngày 9 tháng 10 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /kwɐːŋ35/
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “quáng”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
quáng
- Chói mắt, không trông rõ.
- Phải rằng nắng quáng đèn lòa, rõ ràng ngồi đó chẳng là.
- Thúc-sinh (Truyện Kiều)
- Không nhìn rõ.
- Việc người thì sáng, việc mình thì quáng. (tục ngữ)
Tham khảo
- "quáng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)