Khác biệt giữa bản sửa đổi của “soi”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: io
n Addition of Han-Nom information
Dòng 3: Dòng 3:
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|s|o|i}}/}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|s|o|i}}/}}


{{-nôm-}}
{{top}}
*[[洡]]: [[soi]], [[lầy]], [[dội]], [[sủi]], [[giội]], [[dồi]], [[xùi]], [[sùi]], [[chuôi]], [[suối]], [[suôi]], [[doi]], [[lồi]], [[lội]]
*[[擂]]: [[soi]], [[lôi]]
*[[𤐝]]: [[soi]], [[sôi]]
*[[]]: [[soi]]
*[[]]: [[soi]], [[lui]]
{{mid}}
*[[󰅈]]: [[soi]]
*[[]]: [[soi]]
*[[𥋸]]: [[soi]]
*[[𢐝]]: [[soi]], [[sôi]]
{{bottom}}
{{-paro-}}
{{-paro-}}
{{đầu}}
{{đầu}}
Dòng 41: Dòng 54:
{{-ref-}}
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
{{R:FVDP}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}



[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

Phiên bản lúc 09:48, ngày 9 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /sɔj33/

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

soi

  1. Bãi phù sa ở giữa sông.
    Soi dâu.

Tính từ

soi

  1. Giỏi (cũ).
    Đủ ngần ấy nết mới là người soi (Truyện Kiều)

Động từ

soi

  1. Rọi ánh sáng vào.
    Soi đèn pin ra sân.
  2. Nhìn vào gương để ngắm nghía.
    Cô thương nhớ ai ngơ ngẩn đầu cầu, lược thưa biếng chải, gương tàu biếng soi. (ca dao)
  3. Nhìn cho hơn bằng dụng cụ quang học.
    Soi kính hiển vi.
  4. Thắp đuốc để bắt .
    Bọn trai ồn ào đi soi cá về (Nguyên Hồng)

Tham khảo