Khác biệt giữa bản sửa đổi của “nới”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Dòng 3: Dòng 3:
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|n|ớ|i}}/}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|n|ớ|i}}/}}


{{-nôm-}}
{{top}}
*[[乃]]: [[nới]], [[nãy]], [[nãi]], [[náy]], [[nẫy]], [[nảy]], [[nải]], [[nấy]], [[bèn]]
*[[扔]]: [[nới]], [[nhưng]], [[nhận]], [[nẫy]], [[nẩy]], [[nảy]], [[nầy]], [[nơi]], [[nấy]]
{{bottom}}
{{-paro-}}
{{-paro-}}
{{đầu}}
{{đầu}}
Dòng 29: Dòng 34:
{{-ref-}}
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
{{R:FVDP}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}



[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

Phiên bản lúc 10:05, ngày 10 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /nəːj35/

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

nới

  1. Làm cho lỏng, cho rộng ra chút ít để bớt căng, bớt chặt, bớt chật. Nới thắt lưng. Nới lỏng đai ốc. Áo bị chật, phải nới ra. Mọi người đứng nới ra.
  2. Làm cho bớt chặt chẽ, nghiêm ngặt. Kỉ luậtphần nới hơn.
  3. (Kng.) . Hạ bớt giá xuống chút ít, so với bình thường. Giá công maycửa hiệu này có nới hơn.

Dịch

Tham khảo