Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đọng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project |
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information |
||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|đ|ọ|n|g}}/}} |
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|đ|ọ|n|g}}/}} |
||
{{-nôm-}} |
|||
{{top}} |
|||
*[[𠘃]]: [[rụng]], [[đọng]], [[đóng]] |
|||
*[[洞]]: [[đùng]], [[dộng]], [[động]], [[đọng]], [[dọng]], [[dỗng]], [[đỗng]] |
|||
{{bottom}} |
|||
{{-paro-}} |
{{-paro-}} |
||
{{đầu}} |
{{đầu}} |
||
Dòng 36: | Dòng 41: | ||
{{-ref-}} |
{{-ref-}} |
||
{{R:FVDP}} |
{{R:FVDP}} |
||
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}} |
|||
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
Phiên bản lúc 11:04, ngày 10 tháng 10 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /ɗɔ̰ŋ31/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Động từ
đọng
- Nói nước dồn lại một chỗ không chảy đi được.
- Ao tù nước đọng. (tục ngữ)
- Chấm những giọt nước mắt còn đọng lại (
XSanh
Nếu bạn biết tên đầy đủ của XSanh, thêm nó vào danh sách này.)
- Dồn lại, không chuyển đi được.
- Lô hàng đọng lại, chưa bán được
- Được giữ nguyên lại.
- Kỉ niệm ấy còn đọng lại trong tâm trí
- Chưa trả được.
- Nợ còn đọng lại
- Chưa giải quyết được.
- Việc của cơ quan còn đọng lại nhiều.
Dịch
Tham khảo
- "đọng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)