Khác biệt giữa bản sửa đổi của “trát”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Dòng 3: Dòng 3:
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|t|r|á|t}}/}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|t|r|á|t}}/}}


{{-hanviet-}}
{{top}}
*[[铡]]: [[chát]], [[trát]]
*[[紥]]: [[trát]]
*[[劄]]: [[cháp]], [[tráp]], [[trát]]
*[[眨]]: [[biếm]], [[triếp]], [[tráp]], [[trát]]
*[[軋]]: [[yết]], [[loát]], [[ca]], [[trát]]
*[[札]]: [[tráp]], [[trát]]
*[[剳]]: [[tráp]], [[trát]]
*[[椓]]: [[trạc]], [[trác]], [[trát]]
*[[扎]]: [[trát]]
{{mid}}
*[[挓]]: [[tha]], [[trát]]
*[[䥷]]: [[trắc]], [[siết]], [[soạt]], [[trát]]
*[[鍘]]: [[chát]], [[trát]]
*[[蚻]]: [[trát]]
*[[箚]]: [[cháp]], [[tráp]], [[trát]]
*[[紮]]: [[trát]]
*[[齟]]: [[trở]], [[chở]], [[tra]], [[thư]], [[trát]]
{{bottom}}
{{-hanviet-t-}}
{{top}}
*[[紥]]: [[trát]]
*[[眨]]: [[trát]]
*[[札]]: [[trát]]
*[[紮]]: [[trát]]
{{mid}}
*[[鍘]]: [[trát]]
*[[扎]]: [[trát]]
{{bottom}}
{{-nôm-}}
{{top}}
*[[铡]]: [[trát]], [[chát]]
*[[紥]]: [[trát]], [[chét]]
*[[劄]]: [[trát]], [[tráp]], [[chệp]], [[chép]], [[trắp]], [[cháp]], [[chẹp]]
*[[眨]]: [[triếp]], [[trát]]
*[[札]]: [[trít]], [[trát]], [[trớt]], [[chát]]
*[[𣑌]]: [[trát]]
*[[扎]]: [[trít]], [[trướt]], [[trát]], [[trạt]]
*[[剳]]: [[trát]], [[chắp]]
*[[]]: [[trát]]
{{mid}}
*[[𣽗]]: [[trát]]
*[[淖]]: [[giạt]], [[náo]], [[trát]], [[xước]]
*[[鍘]]: [[trát]], [[chát]]
*[[蚻]]: [[trát]]
*[[箚]]: [[trát]], [[chép]], [[trắp]], [[cháp]]
*[[紮]]: [[trát]], [[chét]]
*[[齟]]: [[trở]], [[tra]], [[trát]], [[thư]], [[chở]]
*[[𤥨]]: [[trát]], [[trác]], [[chác]]
{{bottom}}
{{-paro-}}
{{-paro-}}
:* [[trật]]
:* [[trật]]
Dòng 14: Dòng 65:
{{-ref-}}
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
{{R:FVDP}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}



[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

Phiên bản lúc 11:11, ngày 10 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /cɐːt35/

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

trát

  1. Giấy truyền lệnh của quan (cũ).
    Lính lệ cầm trát về làng bắt phu.

Tham khảo