Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lẩn”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Dòng 3: Dòng 3:
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|l|ẩ|n}}/}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|l|ẩ|n}}/}}


{{-nôm-}}
{{top}}
*[[𠳺]]: [[lấn]], [[lần]], [[lẩn]], [[lẳng]], [[lún]], [[lờn]]
*[[吝]]: [[lân]], [[lấn]], [[lần]], [[lận]], [[lẩn]], [[lẫn]], [[lặn]], [[liền]], [[nần]], [[lớn]], [[rằn]]
*[[󰓔]]: [[lẩn]]
{{mid}}
*[[論]]: [[luận]], [[lấn]], [[gọn]], [[trọn]], [[lẩn]], [[lòn]], [[trộn]], [[lọn]], [[giọn]], [[chọn]], [[lốn]], [[luồn]], [[lộn]], [[lụn]], [[tròn]]
{{bottom}}
{{-paro-}}
{{-paro-}}
{{đầu}}
{{đầu}}
Dòng 29: Dòng 37:
{{-ref-}}
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
{{R:FVDP}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}



[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

Phiên bản lúc 13:14, ngày 10 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /lɜn313/

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

lẩn

  1. Trốn, lén lút lảng vào chỗ khuất mắt mọi người.
    Thằng bé lẩn đi chơi.
  2. Trà trộn.
    Kẻ cắp lẩn vào đám đông.

Tham khảo