Khác biệt giữa bản sửa đổi của “quáng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Dòng 24: Dòng 24:
*[[橫]]: [[quáng]], [[hoạnh]], [[hoành]]
*[[橫]]: [[quáng]], [[hoạnh]], [[hoành]]
*[[廣]]: [[quáng]], [[quảng]]
*[[廣]]: [[quáng]], [[quảng]]
*[[桄]]: [[quáng]], [[quang]]
{{mid}}
{{mid}}
*[[桄]]: [[quáng]], [[quang]]
*[[礦]]: [[quáng]]
*[[礦]]: [[quáng]]
{{bottom}}
{{bottom}}

Phiên bản lúc 08:59, ngày 11 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /kwɐːŋ35/

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

quáng

  1. Chói mắt, không trông .
    Phải rằng nắng quáng đèn lòa, rõ ràng ngồi đó chẳng là Thúc Sinh (Truyện Kiều)
  2. Không nhìn .
    Việc người thì sáng, việc mình thì quáng. (tục ngữ)

Tham khảo